Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2020
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2020
1. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2020, mẫu số 1:
* Phần đề thi:
2. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2020, mẫu số 2:
* Phần đề thi:
3. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2020, mẫu số 3:
* Phần đề thi:
Câu 41. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương, nên Việt Nam có nhiều:A. Tài nguyên sinh vật, khoáng sản phong phú B. Sự phân hóa đa dạng của tự nhiênC. Bão và lũ lụt. D. Vùng tự nhiên khác nhau trên lãnh thổ
Câu 42. Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất phải cải tạo ở nước ta hiện nay là :A. Đất phèn. B. Đất mặn. C. Đất xám bạc màu. D. Đất than bùn, glây hoá.
Câu 43. Vùng có hoạt động đất mạnh nhất của nước ta là :A. Tây BắC B. Đông Bắc. C. Nam Bộ. D. Cực Nam Trung Bộ.
Câu44. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào?A. Nghệ An. B. KonTum. C. Sơn La. D. ĐắkLắk
Câu 45.Căn cứ vào trang 10 và trang 13, 14 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Sông Cả. B.Sông Thái Bình. C. Sông Ba D.Sông Kỳ Cùng – Bằng Giang.
Câu 46.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Bắc có những vùng khí hậu nào sau đây?A.Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.B.Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên,C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung BộD. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Bộ.
Câu 47.Căn cứ vào trang 13 của Atllat Địa ií Việt Nam, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Con Voi B. Hoàng Liên Sơn. C. Tam Điệp. D. Pu Sam Sao.
Câu 48.Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng nào sau đây? A. Miên núi. B. Trung du. C. Đông bằng D. Ven biển.
Câu 49.Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hây cho biết lúa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu LongB. Bẳc Trung Bộ, Đồng bàng sông Hồng.C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 50.Căn cử vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết nhà máy thuỷ điện Trị An năm trên sông nào sau đây?A. Xê Xan. B. Đồng Nai C. La Ngà. D. Ba.
Câu 51.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảc nơi nào sau đây là đầu mối giao thông cùa cả nước?A. Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh B. TP. Hồ Chí Minh, cần Thơ.C. Hà Nội, Hải Phòng. D. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 52.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông băng sông Hông cỏ giả trị sản xuât công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn ti đồng?A. Hà Nội. B. Hải Phòng C. Phúc Yên. D. Bắc Ninh.
Câu 53.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ờ Duyên hải Nam Trung Bộ7 các nhà máy thuỷ điện nào sau đây được xếp theo thứ tự tử bắc vào Nam?A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận – Đa Mi.B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận – Đa MiC. A Vưong, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận – Đa Mi, Vĩnh Sơn.D. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận – Đa Mi, Đa Nhim.
Câu 54.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm nào sau đây ở Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một. B. TP. Hồ Chí Minh, C. Biên Hoà. D. Vũng Tàu.
Câu 55. Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung?A. Hẹp ngang B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏC. Được hình thành do các sông bồi đắp D. Chỉ có một số đ bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.
Câu 56. Ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do:A. Công tác dân số – KHH gia đình triển khai chưa đồng bộ.B. Cấu trúc dân số trẻ.C. Dân số đông. D. Số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn
Câu 57. Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa?A. Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớnC. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị D. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp
Câu 58. Ngư trường trọng điểm số 1 của nước ta là :A. Quảng Ninh – Hải Phòng. B. Hoàng Sa – Trường Sa.C. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Kiên Giang- Cà Mau
Câu 59. Từ Bắc vào Nam, đường quốc lộ 1A đi qua lần lượt các tỉnh thành :A. Hà Nam, Hà Tĩnh, Bắc Giang, Cần Thơ, An Giang. B. Bắc Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Đồng Nai, Cần ThơC. Hà Tĩnh, Hà Nam, Bắc Giang, Đồng Nai, Cần Thơ. D. Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Bình, Hà Tĩnh, Đồng Nai.
Câu 60. Loại hình du lịch thu hút nhiều nhất du khách trong nước và quốc tế làA. Du lịch an dưỡng. B. Du lịch thể thao dưới nước.C. Du lịch biển – đảo D. Du lịch sinh thái rừng ngập mặn.
Câu 61. Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình năm (2001-2005) của ba vùng kinh tế trọng điểm làA. 11,7%. B. 12,6% C. 13,8% D. 14,9%.
Câu 62. Cho biểu đồ sau:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
THAN, DẦU MỎ và ĐIỆN CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 2000-2012
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?A.Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.B.Tốc độ Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.C.Sản lượng dầu mỏ, than, điện từ năm 2000 đến 2012D.Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 2000 đến 2012.
Câu 63: Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu chủ yếu làA. Nhiệt đới gió mùa B. Ôn đới C. Ôn đới lục địa D. Ôn đới hải dương
Câu 64: Cho bảng số liệu sau: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở 1 số khu vực của châu Á- năm 2003
STT
Khu vực
Số khách du lịch đến
(nghìn lượt khách)
Chi tiêu của khách du lịch
(triệu USD)
1
Đông Á
67230
70594
2
Đông Nam Á
38468
18356
3
Tây Nam Á
41394
18419
Hãy tính bình quân mỗi lượt khách du lịch đã chi tiêu hết bao nhiêu USD ở từng khu vực?A. Đông Á= 445(USD/ người), Đông Nam Á= 1050(USD/ người), Tây Nam Á= 477(USD/ người)B. Đông Nam Á= 478(USD/ người), Tây Nam Á= 1051(USD/ người), Đông Á= 448(USD/ người)C. Tây Nam Á= 448(USD/ người), Đông Á= 478(USD/ người), Đông Nam Á= 1051(USD/ người)D. Đông Á= 1050(USD/người), Đông Nam Á= 477(USD/người), Tây Nam Á= 445(USD/ người).
Câu 65. Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khì hậu nước ta làA. Hằng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt trời lớnB. Trong năm, Mặt trời luôn đứng cao trên đường chân trờiC. Trong năm, Mặt trời qua thiên đỉnh hai lầnD. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
Câu 66. Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm:A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDPB. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 67. Hiện nay cơ câu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét, chủ yếu nhờ vào việc phát triểnA. Công nghiệp khai khoáng B. Đánh bắt thủy sảnC. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn D. Nghề thủ công truyền thống
Câu 68. Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.B. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.C. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trườngD. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ.
Câu 69. Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ làA. Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang. Phan Thiết B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan ThiếtC. Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng D. Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết
Câu 70. Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm làA. Giàu chất dinh dưỡng C. Tập trung với những mặt bằng rộng lớn B. Có tầng phong hóa sâu D. Phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400-500 m
Câu 71 Các nước Đông Nam Á xuất khẩu cho thế giới các sản phẩm từ nhiều loại câyA.Cây lấy dầu, cây lấy sợi B.Cây lấy dầu, cây lấy đườngC.Cây lấy sợi, cây lấy đường D.Cây ăn quả và cây lấy nhựa
Câu 72. Cho biểu đồ về GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010- 2016
Câu 73. Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta là :A. Tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp.B. Thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp bênh.C. Mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏD. Mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí hậu
Câu 74. Các di sản thế giới của nước ta tập trung nhiều nhất ở khu vực :A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.C. Duyên hải miền Trung D. Đông Nam Bộ.
Câu 75. Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển doA. Sản phẩm phụ của chế biến thủy sản B. Sự phong phú của thức ăn trong rừngC. Nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó D. Sự phong phú của hoa màu, lương thực
Câu 76. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng sông Hồng làA. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và IIIB. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực IIIC. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và IIID. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
Câu 77. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ làA. Rét đậm, rét hại. B. Bão C. Động đất. D. Lũ quét
Câu 78. Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh vềA. Trồng cây lương thực B.Trồng cây công nghiệp lâu nămC. Trồng cây công nghiệp hàng năm D. Trồng cây ăn quả
Câu 79. Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng ĐBSCL vào mùa khô là:A. Xâm nhập mặn B. Thiếu nước tưới. C. Triều cường. D. Địa hình thấp
C Câu 80. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017.(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm
2010
2014
2016
2017
Kinh tế Nhà nước
157359,1
150189,1
152207,2
155746,9
Kinh tế ngoài Nhà nước
57667,7
70484,2
86581,3
98756,3
Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
2740,3
2477,8
2588,4
2674,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?A. Miền B. Tròn. C. Đường. D. Kết hợp.
* Đáp án:
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
ĐÁn
A
B
A
D
C
C
A
C
A
B
A
B
B
B
C
D
D
D
B
C
Câu
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
ĐÁn
A
C
A
D
D
A
C
C
A
B
A
D
C
C
D
C
B
D
A
A
https://thuthuat.taimienphi.vn/de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-dia-li-nam-2020-58060n.aspx Bên cạnh Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2020, các em học sinh có thể tham khảo thêm hệ thống đề thi phong phú cho tất cả các môn thi trong kì thi THPT Quốc gia năm 2020 tại Thuthuat.Taimienphi.vn như: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Ngữ văn năm 2020, Đề thi thử THPT Quốc gia môn Giáo dục công dân năm 2020, Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2020, Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020.